🔍
Search:
ĐÓNG (DẤU)
🌟
ĐÓNG (DẤU)
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
도장을 찍을 때 묻혀서 쓰는 붉은 빛깔의 재료.
1
MỰC ĐÓNG DẤU:
Chất liệu có màu đỏ được sử dụng để chấm vào khi đóng dấu.
-
Động từ
-
1
지문이나 도장을 찍다.
1
ĐÓNG DẤU, LĂN DẤU TAY:
Đóng dấu hay lăn dấu tay.
-
-
1
문서에 도장을 찍고 계약을 하다.
1
ĐÓNG DẤU:
Đóng dấu trên văn bản và giao kèo.
-
2
제 것으로 만들기 위해 마음에 담다.
2
ĐỂ Ý, CHẤM ĐIỂM:
Để ý trong lòng nhằm biến cái gì đó thành cái của mình.
-
Danh từ
-
1
지문이나 도장을 찍음.
1
SỰ ĐÓNG DẤU, SỰ ĐIỂM CHỈ:
Việc dùng con dấu hoặc vân tay in thành dấu.
-
Danh từ
-
1
서류나 물건을 검사한 표시로 도장을 찍는 일. 또는 그 도장.
1
VIỆC ĐÓNG DẤU KIỂM TRA, DẤU KIỂM TRA:
Việc đóng dấu biểu thị kiểm tra trên hàng hóa hay giấy tờ. Hoặc con dấu đó.
-
Danh từ
-
1
글씨나 그림 등에 작가가 자신의 이름이나 호를 쓰고 도장을 찍는 일. 또는 그 도장이나 그 도장이 찍힌 것.
1
SỰ KÝ TÊN ĐÓNG DẤU; CON DẤU ĐÓNG TRÊN TÁC PHẨM:
Việc tác giả viết tên hay bút danh của mình lên bức tranh hay bài viết sau đó đóng dấu. Hoặc là con dấu đó hay cái bản mà con dấu đó được đóng lên.
-
Danh từ
-
1
지우는 표시로 도장을 찍음. 또는 그 도장.
1
SỰ ĐÓNG DẤU HỦY, CON DẤU HỦY:
Việc đóng dấu biểu thị xóa bỏ. Hoặc con dấu đó.
-
2
우체국에서 우편물을 접수했다는 표시로 우표 등에 도장을 찍음. 또는 그 도장.
2
VIỆC ĐÓNG DẤU BƯU ĐIỆN, DẤU BƯU ĐIỆN:
Việc đóng dấu vào tem thư... biểu thị đã tiếp nhận bưu phẩm ở bưu điện. Hoặc con dấu đó.
🌟
ĐÓNG (DẤU)
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
수표나 어음 등의 뒷면에 소유자의 이름과 전화번호 등의 필요한 사항을 적고 서명하거나 도장을 찍는 일.
1.
SỰ CHỨNG THỰC, SỰ XÁC NHẬN:
Việc ghi những thông tin cần thiết như tên và số điện thoại của người sở hữu lên mặt sau ngân phiếu hay tín phiếu rồi kí tên hoặc đóng dấu.
-
Danh từ
-
1.
서류나 물건을 검사한 표시로 도장을 찍는 일. 또는 그 도장.
1.
VIỆC ĐÓNG DẤU KIỂM TRA, DẤU KIỂM TRA:
Việc đóng dấu biểu thị kiểm tra trên hàng hóa hay giấy tờ. Hoặc con dấu đó.
-
Danh từ
-
1.
도장 대신에 손가락 끝에 인주 등을 묻혀 지문을 찍는 것.
1.
SỰ ĐIỂM CHỈ, VIỆC LẤY DẤU VÂN TAY:
Việc ấn phần cuối của ngón tay vào mực và đóng dấu vân tay thay cho con dấu.
-
Danh từ
-
1.
지우는 표시로 도장을 찍음. 또는 그 도장.
1.
SỰ ĐÓNG DẤU HỦY, CON DẤU HỦY:
Việc đóng dấu biểu thị xóa bỏ. Hoặc con dấu đó.
-
2.
우체국에서 우편물을 접수했다는 표시로 우표 등에 도장을 찍음. 또는 그 도장.
2.
VIỆC ĐÓNG DẤU BƯU ĐIỆN, DẤU BƯU ĐIỆN:
Việc đóng dấu vào tem thư... biểu thị đã tiếp nhận bưu phẩm ở bưu điện. Hoặc con dấu đó.
-
Danh từ
-
1.
봉투나 상자 등을 열지 못하게 단단히 붙이고 그 자리에 도장을 찍음. 또는 그렇게 찍힌 도장.
1.
VIỆC NIÊM PHONG, SỰ NIÊM PHONG, DẤU NIÊM PHONG:
Việc gắn chặt sao cho không mở được những cái như phong bì hay hòm hộp và đóng dấu vào chỗ đó. Con dấu được đóng như vậy.
-
Động từ
-
1.
봉투나 상자 등을 열지 못하게 단단히 붙이고 그 자리에 도장을 찍다.
1.
NIÊM PHONG:
Dán chặt sao cho không mở được phong bì hay hộp... và đóng dấu lên chỗ đó.
-
Danh từ
-
1.
글씨나 그림 등에 작가가 자신의 이름이나 호를 쓰고 도장을 찍는 일. 또는 그 도장이나 그 도장이 찍힌 것.
1.
SỰ KÝ TÊN ĐÓNG DẤU; CON DẤU ĐÓNG TRÊN TÁC PHẨM:
Việc tác giả viết tên hay bút danh của mình lên bức tranh hay bài viết sau đó đóng dấu. Hoặc là con dấu đó hay cái bản mà con dấu đó được đóng lên.
-
Danh từ
-
1.
도장을 찍을 때 묻혀서 쓰는 붉은 빛깔의 재료.
1.
MỰC ĐÓNG DẤU:
Chất liệu có màu đỏ được sử dụng để chấm vào khi đóng dấu.
-
Phó từ
-
1.
크게 또는 깊이 찌르거나 박거나 찍는 모양.
1.
KHỤC, BỊCH:
Hình ảnh đâm hoặc đập hay đóng dấu thật sâu và to.
-
2.
웃음이나 기침 등이 갑자기 터져 나오는 소리. 또는 그 모양.
2.
KHỤC:
Âm thanh ví dụ như nụ cười hay tiếng ho bỗng nhiên phát ra. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
3.
감정이나 감각을 강하게 일으키는 모양.
3.
BẬT, ỨA, TỨA:
Hình ảnh gợi nên tình cảm hay cảm giác một cách mạnh mẽ.